Thực đơn
Độ giãn nở nhiệt Hệ số giãn nở nhiệt ở một số vật liệuMục này tóm tắt một số hệ số giãn nở nhiệt của một vài loại vật liệu phổ biến.
Đối với các vật liệu đẳng hướng các hệ số giãn nở nhiệt dài α và hệ số giãn nở thể tích αV có mối quan hệ αV = 3α.Đối với các chất lỏng thường hệ số giản nở thể tích được liệt kê và hệ số giãn nở dài được tính toán ở đây với mục đích so sánh.
Đối với các loại vật liệu phổ biến như nhiều kim loại và hợp chất, hệ số giãn nở nhiệt tỉ lệ nghịch với điểm nóng chảy.[3] Trong trường hợp đặc biệt đối với kim loại thì có mối quan hệ sau:
α ≈ 0.020 M P {\displaystyle \alpha \approx {\frac {0.020}{M_{P}}}} α ≈ 0.038 M P − 7.0 ⋅ 10 − 6 K − 1 {\displaystyle \alpha \approx {\frac {0.038}{M_{P}}}-7.0\cdot 10^{-6}\,\mathrm {K} ^{-1}}Trong bảng bên dưới, phạm vi giá trị của α là từ 10−7 K−1 đối với các chất rắn cứng đến 10−3 K−1 đối với các chất lỏng hữu cơ. Hệ số α thay đổi theo nhiệt độ và một số loại vật liệu có độ dao động rất cao; xem ví dụ sự dao động so với nhiệu độ của hệ số giãn nở thể tích của polypropylen (PP) bán kến tinh ở các áp suất khác nhau, và sự dao động của hệ số giãn nở dài theo nhiệt độ của thép ở các cấp khác nhau (từ dưới lên: thép không gỉ ferrit, thép không gỉ martensit, thép cacbon, thép không gỉ duplex, thép austenit).
(Công thức αV ≈ 3α thường dùng cho chất rắn.)[4]
Vật liệu | Hệ số giãn nở dài α ở 20 °C (10−6 K−1) | Hệ số giãn nở thể tích αV ở 20 °C (10−6 K−1) | Ghi chú |
---|---|---|---|
Nhôm | 23,1 | 69 | |
Nhôm nitrit | 5,3 | 4,2 | |
Benzocyclobuten | 42 | 126 | |
Brass | 19 | 57 | |
Thép cacbon | 10,8 | 32,4 | |
CFRP | – 0,8[5] | Bất đẳng hướng | Hướng của sợi cacbon |
Bê tông | 12 | 36 | |
Đồng | 17 | 51 | |
Kim cương | 1 | 3 | |
Ethanol | 250 | 750[6] | |
Galli (III) arsenua | 5,8 | 17,4 | |
Xăng | 317 | 950[4] | |
Thủy tinh | 8,5 | 25,5 | |
Thủy tinh borosilicat | 3,3 | 9,9 | |
Thủy tinh Pyrex | 3,2[7] | ||
Glycerin | 485[7] | ||
Vàng | 14 | 42 | |
Heli | 36,65[7] | ||
Indi phosphua | 4,6 | 13,8 | |
Invar | 1,2 | 3,6 | |
Sắt | 11,8 | 33,3 | |
Kapton | 20[8] | 60 | DuPont Kapton 200EN |
Chì | 29 | 87 | |
Macor | 9,3[9] | ||
Magiê | 26 | 78 | |
Thủy ngân | 61 | 182[7][10] | |
Molybden | 4,8 | 14,4 | |
Niken | 13 | 39 | |
Gỗ sồi | 54[11] | Vuông góc với hạt | |
Hoàng sam Douglas | 27[12] | 75 | Xuyên tâm |
Hoàng sam Douglas | 45[12] | Tiếp xúc | |
Hoàng sam Douglas | 3,5[12] | Song song với hạt | |
Platin | 9 | 27 | |
PP | 150 | 450 | [cần dẫn nguồn] |
PVC | 52 | 156 | |
Thạch anh (tổng hợp]]) | 0,59 | 1,77 | |
Thạch anh | 0,33 | 1 | |
Cao su | Tranh cãi | ||
Xa phia | 5,3[13] | Song song với trục C, hay [001] | |
Silic cacbua | 2,77[14] | 8,31 | |
Silic | 2,56[15] | 9 | |
Bạc | 18[16] | 54 | |
Sitall | 0±0,15[17] | 0±0,45 | Trung bình cho khoảng từ −60 °C tới 60 °C |
Thép không gỉ | 10,1 ~ 17,3 | 51,9 | |
Thép | 11,0 ~ 13,0 | 33,0 ~ 39,0 | Phụ thuộc vào thành phần |
Titan | 8,6 | 26[18] | |
Vonfram | 4,5 | 13,5 | |
Turpentin | 90[7] | ||
Nước | 69 | 207[10] | |
YbGaGe | ≐0 | ≐0[19] | Bị bác bỏ[20] |
Zerodur | ≈0,02 | Ở 0...50 °C |
Thực đơn
Độ giãn nở nhiệt Hệ số giãn nở nhiệt ở một số vật liệuLiên quan
Độ Động vật Động vật Chân khớp Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Động vật có dây sống Động đất Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Độ giãn nở nhiệt http://www.corning.com/docs/specialtymaterials/pis... http://www.efunda.com/materials/common_matl/Common... http://books.google.com/?id=BMVR37-8Jh0C&pg=PA668 http://books.google.com/books?id=VaroJ5BNuZAC http://americas.kyocera.com/kicc/pdf/Kyocera%20Sap... http://www.matweb.com/search/datasheettext.aspx?ma... http://www.star-instruments.com/russian.html http://hyperphysics.phy-astr.gsu.edu/hbase/tables/... http://adsabs.harvard.edu/abs/1982ZPhyB..48...17B http://adsabs.harvard.edu/abs/2003Natur.425..702S